Hệ thống và phân loại học Họ Cu cu

Không gán vào phân họ

  • Chi Dynamopterus - hóa thạch (Hậu Eocen/Tiền Oligocen ở Caylus, Pháp)
  • Chi Cursoricoccyx – hóa thạch (Tiền Miocen ở quận Logan, Hoa Kỳ) - Neomorphinae?
  • Cuculidae chi không xác định loài không rõ (gen. et sp. indet.) – hóa thạch (Tiền Pliocen ở mỏ Lee Creek, Hoa Kỳ:[6]
  • Chi Nannococcyx – Cu cu St Helena (hóa thạch)

Phân họ Crotophaginae

Chim ani.

Phân họ Neomorphinae

Phướn đất điển hình.

Phân họ Couinae

Phướn đất, coua.

Phân họ Centropodinae

Bìm bịp.

Phân họ Cuculinae

Phướn lam (Ceuthmochares aereus).Cu cu mỏ cong.

Các loài cu cu đẻ trứng nhờ, phướn, coọc, chèo chẹo.